Thực đơn
Rōmaji Bảng chuyển tự giả danh sang Rōmaji hệ Hepburn cải tiếnあア | いイ | うウ | えエ | おオ | (Các âm ghép) | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
あア | a | i | u | e | o | |||
かカ | ka | ki | ku | ke | ko | kya | kyu | kyo |
さサ | sa | shi | su | se | so | sha | shu | sho |
たタ | ta | chi | tsu | te | to | cha | chu | cho |
なナ | na | ni | nu | ne | no | nya | nyu | nyo |
はハ | ha | hi | fu | he | ho | hya | hyu | hyo |
まマ | ma | mi | mu | me | mo | mya | myu | myo |
やヤ | ya | (i) | yu | (e) | yo | |||
らラ | ra | ri | ru | re | ro | rya | ryu | ryo |
わワ | wa | (wi) | (we) | o(wo) | ||||
んン | n | |||||||
がガ | ga | gi | gu | ge | go | gya | gyu | gyo |
ざサ | za | ji | zu | ze | zo | ja | ju | jo |
だダ | da | (ji) | (zu) | de | do | (ja) | (ju) | (jo) |
ばバ | ba | bi | bu | be | bo | bya | byu | byo |
ぱパ | pa | pi | pu | pe | po | pya | pyu | pyo |
Trong trường hợp nguyên âm kéo dài thường được tạo bởi gắn thêm âm う (u) vào sau các nguyên âm khác, khi chuyển sang Rōmaji, âm う (u) sẽ được chuyển thành một dấu gạch ngang phía trên nguyên âm chính, gọi là dấu trường âm.
Thực đơn
Rōmaji Bảng chuyển tự giả danh sang Rōmaji hệ Hepburn cải tiếnLiên quan
Rōmaji România Romário Romaja quốc ngữ Romain Gary România TV România trong Thế chiến thứ nhất Romarinho (cầu thủ bóng đá, sinh 1990) Romanian Top 100 Romain SaïssTài liệu tham khảo
WikiPedia: Rōmaji http://www.romajidesu.com/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Japane...